Kết quả đạt được

Liên kết website

Thông báo giá thu các hoạt động dịch vụ của Trung tâm Kiểm chuẩn Xét nghiệm TP.HCM
Ngày đăng: 11/10/2024   |  
        

 

Trung tâm Kiểm chuẩn Xét nghiệm Thành Phố thông báo giá thu các hoạt động dịch vụ với chi tiết như sau:

 

Đơn vị tính: Đồng

STT

TÊN HOẠT ĐỘNG

ĐƠN VỊ TÍNH

GIÁ THU

GHI CHÚ

I. PHÂN TÍCH, XỬ LÝ, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ NGOẠI KIỂM VÀ PHÍ ĐÓNG GÓI VẬN CHUYỂN MẪU

1

Phí Phân tích, xử lý, đánh giá kết quả Ngoại kiểm tra

Chương trình

2.900.000

 

2

Phí đóng gói, vận chuyển mẫu chương trình so sánh liên phòng (Khu vực nội thành TP.HCM)

 

300.000

 

Phí đóng gói, vận chuyển mẫu chương trình so sánh liên phòng (Khu vực khác)

 

500.000

 

II. MẪU NGOẠI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM

1

Sinh hóa 19 Thông số

Mẫu

11.500.000

2

Sinh hóa 25 Thông số

Mẫu

14.000.000

 

3

Huyết học

Mẫu

11.500.000

4

Miễn dịch (9 thông số)

Mẫu

8.000.000

5

Giải phẫu bệnh

Mẫu

6.500.000

6

Vi sinh lâm sàng

Mẫu

7.500.000

7

Tổng phân tích nước tiểu

Mẫu

7.000.000

8

Định nhóm máu

Mẫu

5.000.000

9

Định nhóm máu và an toàn truyền máu

Mẫu

6.000.000

10

Định tính HPV

Mẫu

8.500.000

11

Định Genotype HPV

Mẫu

9.500.000

12

Định tính và Định Genotype HPV

Mẫu

16.000.000

13

Huyết thanh học H. Pylori

Mẫu

5.000.000

14

Huyết thanh học ký sinh trùng

Mẫu

4.000.000

15

Huyết thanh học viêm gan B, C

Mẫu

6.000.000

16

PCR-HBV

Mẫu

8.200.000

17

PCR-HCV

Mẫu

8.200.000

18

Phết máu ngoại biên

Mẫu

4.000.000

 

19

Hemoglobin gắn kết

Mẫu

9.000.000

 

20

Vi sinh nhuộm soi

Mẫu

3.000.000

 

III. MẪU NỘI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM

1

Định nhóm máu

Hộp/3 lọ

(7ml/lọ)

1.500.000

 

2

 

Huyết học (Sử dụng cho các dòng máy Sysmex,
XN1000, Suxmes XN550, Horiba ABX Micros 60)

Hộp/3 ống

(2ml/ống)

5.500.000

 

Hộp/6 ống

(2ml/ống)

9.800.000

 

3

Bộ nội kiểm nhuộm Gram

Hộp/4 lame

900.000

 

III. CẬP NHẬT KIẾN THỨC Y KHOA LIÊN TỤC

1

Ngoại kiểm tra chất lượng xét nghiệm

Khóa

2.500.000

2

Nội kiểm tra chất lượng xét nghiệm

Khóa

2.500.000

3

Kỹ thuật y học chuyên ngành xét nghiệm

Khóa

17.000.000

4

Đánh giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượng phòng xét nghiệm

Khóa

3.000.000

5

An toàn sinh học trong phòng xét nghiệm y khoa

Khóa

3.000.000

6

Quản lý chất lượng phòng xét nghiệm y khoa theo tiêu chuẩn ISO 15189

Khóa

2.800.000

7

Những biện pháp đảm bảo chất lượng trong phòng xét nghiệm y khoa

Khóa

2.500.000

8

Quy trình thao tác chuẩn (SOP)

Khóa

2.500.000

9

Những vấn đề cơ bản trong đảm bảo chất lượng xét nghiệm y khoa

Khóa

2.000.000

IV. HIỆU CHUẨN TRANG THIẾT BỊ

1

Pipette piston (Micropipette)

Cái

200.000

Thêm 1 điểm thể tích

 

50.000

2

Pipette thủy tinh

Cái

200.000

Thêm 1 điểm thể tích

 

50.000

3

Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng

Cái

200.000

Thêm 1 khoảng nhiệt độ cài đặt

 

50.000

4

Nhiệt kế điện tử (Nhiệt kế chỉ thị hiện số)

Cái

200.000

Thêm 1 khoảng nhiệt độ cài đặt

 

50.000

5

Tủ nhiệt (tủ sấy, tủ ấm, tủ lạnh, tủ đông, bể ủ nhiệt, block ủ nhiệt)

Cái

650.000

Thêm 1 khoảng nhiệt độ

 

300.000

6

Nồi hấp

Cái

650.000

Thêm 1 khoảng nhiệt độ

 

300.000

7

Cân phân tích, cân kỹ thuật

Cái

400.000

8

Máy ly tâm

Cái

650.000

Có chỉ tiêu nhiệt độ

 

650.000

9

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

2.200.000

10

Máy phân tích huyết học/ Máy xét nghiệm huyết học

Cái

8.000.000

V. TƯ VẤN ATSH

1

Phí tư vấn An toàn sinh học PXN

15.000.000

VI. TƯ VẤN ISO 15189 (1 lĩnh vực)

1

Quản lý nhân sự

Gói

10.000.000

 

2

Quản lý thiết bị, hóa chất, sinh phẩm

Gói

15.000.000

 

3

Kiểm soát sự không phù hợp, hành động khắc phục, quản lý rủi ro

Gói

15.000.000

 

4

Xây dựng mục tiêu chất lượng, chính sách chất lượng, chỉ số chất lượng và cải tiến liên tục

Gói

15.000.000

 

5

Cơ sở vật chất và an toàn trong phòng xét nghiệm

Gói

15.000.000

 

6

Quản lý thông tin, dịch vụ khách hàng, khảo sát hài lòng khách hàng

Gói

15.000.000

 

7

Kiểm soát tài liệu, hồ sơ và xây dựng quy trình chuẩn

Gói

12.000.000

 

8

Quản lý quá trình trước và sau xét nghệm xét nghiệm

Gói

12.000.000

 

9

Kiểm soát sai số trong thực hiện nội kiểm, ngoại kiểm

Gói

30.000.000

 

10

Xác nhận giá trị sử dụng/ thẩm định phương pháp xét nghiệm

Gói

25.000.000

 

11

a.    Hướng dẫn đánh giá nội bộ

Gói

8.000.000

 

 

b.    Đánh giá nội bộ (Thực hiện đánh giá nội bộ trực tiếp tại đơn vị với đoàn chuyên gia của Trung tâm Kiểm chuẩn Xét nghiệm TP. HCM)

Gói

15.000.000

 

12

Xem xét lãnh đạo

Gói

9.000.000

 

VI. TƯ VẤN CHUYÊN MÔN

1

Phí Tư vấn chuyên môn chương trình Ngoại kiểm tra

Chương trình

500.000

 

VI. TÀI LIỆU

1

Những vấn đề cơ bản trong đảm bảo chất lượng xét nghiệm y khoa (Xuất bản lần thứ ba)

Quyển

100.000

2

Nội kiểm tra chất lượng xét nghiệm (Xuất bản lần thứ sáu)

Quyển

120.000

3

Ngoại kiểm tra chất lượng xét nghiệm (Xuất bản lần thứ tư)

Quyển

120.000

4

An toàn sinh học trong phòng xét nghiệm y khoa (Xuất bản lần thứ ba)

Quyển

150.000

5

Quy trình thao tác chuẩn (SOP) (Tái bản lần thứ nhất)

Quyển

99.000

6

Quản lý chất lượng phòng xét nghiệm y khoa theo tiêu chuẩn ISO 15189

Quyển

150.000

7

Kỹ thuật y học chuyên ngành xét nghiệm

Quyển

500.000